TT | TÊN QUY TRÌNH | MÃ QUY TRÌNH | QĐ CÔNG BỐ | QĐ NỘI BỘ |
| LĨNH VỰC DÂN SỐ- Y TẾ (01 QT) | |
| Quy trình: Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số | QT-DS-01 | Quyết định 2149/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 của UBND TP Hà Nội | Quyết định 2854/QĐ-UBND ngày 23/05/2023 của UBND Thành phố Hà Nội |
| LĨNH VỰC ĐỊA CHÍNH (05 QT) | | |
| Cungcấpthông tin, dữ liệu đất đai | QT-ĐC-01 | Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 28/2/2024 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai trên địa bàn thành phố Hà Nội | Chưa có QĐ nội bộ |
| Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất. | QT-ĐC-02 |
| Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại thị trấn thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở | QT-ĐC-03 |
| Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông | QT-ĐC-04 |
| Hoà giải tranh chấp đất đai | QT-ĐC-05 |
| LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (05 QUY TRÌNH) |
| Quy trình: Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học. | QT-GDĐT-01 | Quyết định 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022 của UBND TP Hà Nội | Chưa có QĐ nội bộ |
| Quy trình: Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. | QT-GDĐT-02 |
| Quy trình: Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại. | QT-GDĐT-03 |
| Quy trình: Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. | QT-GDĐT-04 |
| Quy trình: Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. | QT-GDĐT-05 |
| LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI (02 QUY TRÌNH) |
| Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội | QT-PCTT-01 | Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND TP Hà Nội | Quyết định 1060/QĐ-UBND ngày 28/03/2022 của UBND TP Hà Nội (QĐ nội bộ) |
| Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội | QT-PCTT-02 |
| III. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (55 QT) |
| I. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (15 QUY TRÌNH) |
| I-A. LIÊN THÔNG CẤP THÀNH PHỐ (01 QUY TRÌNH) |
| Quy trình: Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện. | QT-BTXH-01 | Quyết định 3801/QĐ-UBND ngày 04/08/2021 của UBND TP Hà Nội | Quyết định 4943/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND TP Hà Nội |
| I-B. LIÊN THÔNG CẤP HUYỆN (06 QUY TRÌNH) | |
| Quy trình: Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng. | QT-BTXH-02 | Quyết định số 1977/QĐ-UBND ngày 04/04/2023 của UBND Thành phố Hà Nội | Quyết định số 3214/QĐ-UBND ngày 14/06/2023 của UBND Thành phố Hà Nội |
| Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | QT-BTXH-03 | Quyết định 4003/QĐ-UBND ngày 02/8/2024 của UBND TP Hà Nội ; Quyết định số 3801/QĐ-UBND ngày 04/08/2021 của UBND TP Hà Nội | Quyết định số 4943/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND TP Hà Nội |
| Quy trình: Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. | QT-BTXH-04 | Quyết định số 3801/QĐ-UBND ngày 04/08/2021 của UBND TP Hà Nội | Quyết định số 4943/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND TP Hà Nội |
| Quy trình: Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | QT-BTXH-05 |
| Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội. | QT-BTXH-06 | Quyết định 4003/QĐ-UBND ngày 02/8/2024 của UBND TP Hà Nội ; Quyết định số 3801/QĐ-UBND ngày 04/08/2021 của UBND TP Hà Nội | Quyết định số 4943/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND TP Hà Nội |
| Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | QT-BTXH-07 | Quyết định số 3801/QĐ-UBND ngày 04/08/2021 của UBND TP Hà Nội | Quyết định số 4943/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND TP Hà Nội |
| I-C. THỦ TỤC THỰC HIỆN TẠI XÃ (08 QUY TRÌNH) |
| Quy trình: Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn. | QT-BTXH-08 | Quyết định 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND TP Hà Nội | Chưa có QĐ Nội bộ |
| Quy trình: Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở. | QT-BTXH-09 | Quyết định 3801/QĐ-UBND ngày 04/08/2021 của UBND TP Hà Nội | Quyết định 4943/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND TP Hà Nội |
| Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình. | QT-BTXH-10 | Quyết định 2294/QĐ-UBND ngày 18/04/2023 của UBND TP Hà Nội | Quyết định 3214/QĐ-UBND ngày 14/06/2023 của UBND TP Hà Nội |
| Quy trình: Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật. | QT-BTXH-11 | QĐ 1402/QĐ-UBND ngày 13/3/2024 của UBND TP HN | QĐ 1421/QĐ-UBND ngày 14/3/2024 của UBND TP HN |
| Quy trình: Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật. | QT-BTXH-12 |
| Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm. | QT-BTXH-14 | Quyết định 2294/QĐ-UBND ngày 18/04/2023 của UBND TP Hà Nội | Quyết định 3214/QĐ-UBND ngày 14/06/2023 của UBND TP Hà Nội |
| Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm. | QT-BTXH-15 |
| Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm. | QT-BTXH-13 |
| II. LĨNH VỰC BẢO VỆ, CHĂM SÓC TRẺ EM (06 QUY TRÌNH) |
| Quy trình: Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em. | QT-CSTE-01 | Quyết định 4003/QĐ-UBND ngày 02/8/2024 của UBND TP Hà Nội ; Quyết định 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND TP Hà Nội | Quyết định 4396/QĐ- UBND ngày 19/8/2019 của UBND TP Hà Nội (QĐ nội bộ) |
| Quy trình: Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em. | QT-CSTE-02 | Quyết định 4003/QĐ-UBND ngày 02/8/2024 của UBND TP Hà Nội ; Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND TP Hà Nội | Chưa có Quyết định nội bộ |
| Quy trình: Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt. | QT-CSTE-03 | Quyết định 4003/QĐ-UBND ngày 02/8/2024 của UBND TP Hà Nội ; Quyết định 3801/QĐ-UBND ngày 04/08/2021 của UBND TP Hà Nội | Quyết định 4943/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND TP Hà Nội (QĐ nội bộ) |
| Quy trình: Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em. | QT-CSTE-04 | Quyết định 4003/QĐ-UBND ngày 02/8/2024 của UBND TP Hà Nội ; Quyết định 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND TP Hà Nội | Chưa có QĐ Nội bộ |
| Quy trình: Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em. | QT-CSTE-05 |
| Quy trình: Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế. | QT-CSTE-06 |
| III. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (30 QUY TRÌNH) |
| III-A. LIÊN THÔNG CẤP TRUNG ƯƠNG (06 QT) |
| Quy trình: Cấp Bằng "Tổ quốc ghi công" | QT-NCC-01 | Quyết định số 2184/QĐ- UBND ngày 24/06/2022 của UBND TP Hà Nội | Quyết định số 3214/QĐ-UBND ngày 14/06/2023 của UBND Thành phố Hà Nội |
| Quy trình: Cấp Bằng "Tổ quốc ghi công" đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng "Tổ quốc ghi công" mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước. | QT-NCC-02 | QĐ số 5341/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 của UBND TP.Hà Nội | Quyết định 6011/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 |
| Quy trình: Cấp Bằng "Tổ quốc ghi công" đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh. | QT-NCC-03 | Quyết định số 2184/QĐ- UBND ngày 24/06/2022 của UBND TP Hà Nội | Quyết định số 3214/QĐ-UBND ngày 14/06/2023 của UBND Thành phố Hà Nội |
| Quy trình: Cấp đổi Bằng "Tổ quốc ghi công" | QT-NCC-04 |
| Quy trình: Cấp lại Bằng "Tổ quốc ghi công" | QT-NCC-05 |
| Quy trình: Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quản lý. | QT-NCC-06 |
| III-B. LIÊN THÔNG CẤP THÀNH PHỐ (21 QT) |
| Quy trình: Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng" | QT-NCC-07 | Quyết định số 1039/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND TP Hà Nội | Quyết định 1072/QĐ-UBND ngày 27/02/2024 của UBND TP Hà Nội |
| Quy trình: Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | QT-NCC-08 | Quyết định số 1039/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND TP Hà Nội |
| Quy trình: Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. | QT-NCC-09 | Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 24/06/2022 của UBND Thành phố Hà Nội | Quyết định số 3214/QĐ-UBND ngày 14/06/2023 của UBND Thành phố Hà Nội |
| Quy trình: Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. | QT-NCC-10 |
| Quy trình: Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | QT-NCC-11 | QĐ số 5341/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 của UBND TP.Hà Nội | Quyết định 6011/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của UBND TP Hà Nội |
| Quy trình: Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. | QT-NCC-12 | QĐ số 5341/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 của UBND TP.Hà Nội | Quyết định 6011/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của UBND TP Hà Nội |
| Quy trình: Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do thành phố quản lý. | QT-NCC-13 | Quyết định số 1039/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND TP Hà Nội | Quyết định 1072/QĐ-UBND ngày 27/02/2024 của UBND TP Hà Nội |
| Quy trình: Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ. | QT-NCC-14 | Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 24/06/2022 của UBND Thành phố Hà Nội | Quyết định số 3214/QĐ-UBND ngày 14/06/2023 của UBND Thành phố Hà Nội |
| Quy trình: Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. | QT-NCC-15 | QĐ số 5341/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 của UBND TP.Hà Nội | Quyết định 6011/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của UBND TP Hà Nội |
| Quy trình: Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. | QT-NCC-16 | Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 24/06/2022 của UBND Thành phố Hà Nội | Quyết định số 3214/QĐ-UBND ngày 14/06/2023 của UBND Thành phố Hà Nội |
| Quy trình: Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế. | QT-NCC-17 | QĐ số 5341/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 của UBND TP.Hà Nội | Quyết định 6011/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của UBND TP Hà Nội |
| Quy trình: Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | QT-NCC-18 | QĐ số 5341/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 của UBND TP.Hà Nội | Quyết định 6011/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của UBND TP Hà Nội |
| Quy trình: Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. | QT-NCC-19 | Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 24/06/2022 của UBND TP Hà Nội | Quyết định 3214/QĐ-UBND ngày 14/06/2023 của UBND TP Hà Nội |
| Quy trình: Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày. | QT-NCC-21 | Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 24/06/2022 của UBND Thành phố Hà Nội | Quyết định số 3214/QĐ-UBND ngày 14/06/2023 của UBND Thành phố Hà Nội |
| Quy trình: Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | QT-NCC-22 | Quyết định số 1039/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND TP Hà Nội | Quyết định 1072/QĐ-UBND ngày 27/02/2024 của UBND TP Hà Nội |
| Quy trình: Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | QT-NCC-23 |
| Quy trình: Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. | QT-NCC-24 | Quyết định số 6468/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của UBND TP Hà Nội | Chưa có QĐ Nội bộ |
| Quy trình: Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. | QT-NCC-25 |
| Quy trình: Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | QT-NCC-26 | Quyết định số 1039/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND TP Hà Nội | Quyết định 1072/QĐ-UBND ngày 27/02/2024 của UBND TP Hà Nội |
| Quy trình: Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | QT-NCC-27 |
| III-C. LIÊN THÔNG CẤP HUYỆN (01 QT) |
| Quy trình: Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chia. | QT-NCC-28 | Quyết định 1200/QĐ-UBND ngày 08/04/2022 của UBND TP Hà Nội | Quyết định 3214/QĐ-UBND ngày 14/06/2023 của UBND TP Hà Nội |
| III-D. THỦ TỤC THỰC HIỆN TẠI CẤP XÃ (02 QT) |
| Quy trình: Thăm viếng mộ liệt sĩ | QT-NCC-29 | Quyết định số 1039/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND TP Hà Nội | Quyết định 1072/QĐ-UBND ngày 27/02/2024 của UBND TP Hà Nội |
| Quy trình: Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | QT-NCC-30 | Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 24/06/2022 của UBND TP Hà Nội | Quyết định số 3214/QĐ-UBND ngày 14/06/2023 của UBND Thành phố Hà Nội |
| IV. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI (02 QT) |
| Quy trình: Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân. | QT-PCTN-01 | Quyết định số 1039/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND TP Hà Nội | Quyết định 1072/QĐ-UBND ngày 27/02/2024 của UBND TP Hà Nội |
| Quy trình: Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện. | QT-PCTN-02 | Quyết định 3089/QĐ-UBND ngày 26/08/2022 của UBND TP Hà Nội | Quyết định số 4471/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội |
| V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP (02 QT) |
| Hỗ trợ chi phí học nghề trình độ trung cấp, cao đẳng; hỗ trợ đi làm việc ở nước ngoài theo hơp đồng cho người lao động bị thu hồi đất | QT-GDNN-01 | Quyết định số 1039/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND TP Hà Nội | Quyết định 1072/QĐ-UBND ngày 27/02/2024 của UBND TP Hà Nội |
| Cấp chính sách nội trú cho học ính, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | QT-GDNN-02 |
| LĨNH VỰC NỘI VỤ (15 QUY TRÌNH) | | |
| I. LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG (05 QUY TRÌNH) |
| Quy trình: Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng | QT-TĐKT-01 | Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND TP Hà Nội | Quyết định số 3175/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 |
| Quy trình: Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề. | QT-TĐKT-02 | Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND TP Hà Nội |
| Quy trình: Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất. | QT-TĐKT-03 |
| Quy trình: Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình. | QT-TĐKT-04 |
| Quy trình: Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. | QT-TĐKT-05 | Quyết định số 4189/QĐ-UBND ngày 14/8/2024 của UBND TP Hà Nội | Quyết định số 5673/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 của UBND TP Hà Nội |
| II. LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG VÀ TÔN GIÁO (10 QUY TRÌNH) |
| Quy trình: Đăng ký hoạt động tín ngưỡng. | QT-TG-01 | Quyết định số 4189/QĐ-UBND ngày 14/8/2024 của UBND TP Hà Nội | Quyết định số 5673/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 của UBND TP Hà Nội |
| Quy trình: Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng. | QT-TG-02 |
| Quy trình: Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung. | QT-TG-03 |
| Quy trình: Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã. | QT-TG-04 |
| Quy trình: Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã. | QT-TG-05 |
| Quy trình: Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung. | QT-TG-06 |
| Quy trình: Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã. | QT-TG-07 |
| Quy trình: Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác. | QT-TG-08 |
| Quy trình: Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung. | QT-TG-09 |
| Quy trình: Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. | QT-TG-10 |
| LĨNH VỰC THANH TRA (07 QUY TRÌNH) |
| Quy trình: Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã. | QT-TTr-01 | Quyết định 2316/QĐ-UBND ngày 03/5/2024 của UBND TP Hà Nội | Quyết định số 5336/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2024 |
| Quy trình: Giải quyết tố cáo tại cấp xã. | QT-TTr-02 |
| Quy trình: Xử lý đơn tại cấp xã. | QT-TTr-03 |
| Quy trình: Tiếp công dân tại cấp xã. | QT-TTr-04 |
| Quy trình: Kê khai thu nhập. | QT-TTr-05 | Quyết định 3662/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 của UBND TP Hà Nội | Quyết định số 5336/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2024 |
| Quy trình: Tiếp nhận yêu cầu giải trình. | QT-TTr-06 |
| Quy trình: Thực hiện việc giải trình. | QT-TTr-07 |
| LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (05 QUY TRÌNH) |
| Quy trình: Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường | QT-TNMT-01 | Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 25/03/2022 của UBND TP Hà Nội | Quyết định số 2583/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 của UBND TP Hà Nội |
| Quy trình: Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | QT-TNMT-02 | Quyết định số 3969/QĐ-UBND ngày 08/08/2023 của UBND TP Hà Nội | Quyết định 5356/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của UBND TP Hà Nội |
| Quy trình: Đăng ký khai thác nước dưới đất. | QT-TNMT-03 | Quyết định số 3816/QĐ-UBND ngày 24/7/2024 của UBND TP Hà Nội | Quyết định số 5618/QĐ-UBND ngày 28/10/2024 |
| Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển. (Liên thông cấp thành phố) | QT-TNMT-04 | Quyết định số 3816/QĐ-UBND ngày 24/7/2024 của UBND TP Hà Nội | Quyết định số 5618/QĐ-UBND ngày 28/10/2024 |
| Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch | QT-TNMT-05 |
| LĨNH VỰC TƯ PHÁP (40 QUY TRÌNH) |
| I. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (01 QUY TRÌNH) |
| Quy trình: Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại. | QT-BTNN-01 | Quyết định số 3109/QĐ-UBND ngày 6/6/2023 của UBND Thành phố Hà Nội | |
| II. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (11 QUY TRÌNH) |
| Quy trình: Cấp bản sao từ sổ gốc. | QT-ChT-01 | Quyết định số 3109/QĐ-UBND ngày 6/6/2023 của UBND Thành phố Hà Nội | |
| Quy trình: Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận. | QT-ChT-02 |
| Quy trình: Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được). | QT-ChT-03 |
| Quy trình: Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung hủy bỏ hợp đồng giao dịch. | QT-ChT-04 |
| Quy trình: Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng giao dịch. | QT-ChT-05 |
| Quy trình: Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng giao dịch đã được chứng thực. | QT-ChT-06 |
| Quy trình: Chứng thực hợp đồng giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở. | QT-ChT-07 |
| Quy trình: Chứng thực di chúc. | QT-ChT-08 |
| Quy trình: Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản. | QT-ChT-09 |
| Quy trình: Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở. | QT-ChT-10 |
| Quy trình: Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở. | QT-ChT-11 |
| III. LĨNH VỰC HỘ TỊCH (17 QUY TRÌNH) |
| Quy trình: Đăng ký khai sinh (Cấp 2; 3). | QT-HT-01 | Quyết định 3658/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của UBND TP Hà Nội | Chưa có QĐ nội bộ |
| Quy trình: Đăng ký kết hôn (Cấp 2; 3). | QT-HT-02 |
| Quy trình: Đăng ký nhận cha, mẹ, con. | QT-HT-03 |
| Quy trình: Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con. | QT-HT-04 |
| Quy trình: Đăng ký khai tử. | QT-HT-05 |
| Quy trình: Đăng ký khai sinh lưu động. | QT-HT-06 |
| Quy trình: Đăng ký kết hôn lưu động. | QT-HT-07 |
| Quy trình: Đăng ký khai tử lưu động. | QT-HT-08 |
| Quy trình: Đăng ký giám hộ (Cấp 2; 3). | QT-HT-09 |
| Quy trình: Đăng ký chấm dứt giám hộ (Cấp 2; 3). | QT-HT-10 |
| Quy trình: Thay đổi, cải chính bổ sung hộ tịch. | QT-HT-11 |
| Quy trình: Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (Cấp 2; 3). | QT-HT-12 |
| Quy trình: Đăng ký lại khai sinh. | QT-HT-13 |
| Quy trình: Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân. | QT-HT-14 |
| Quy trình: Đăng ký lại kết hôn (Cấp 2; 3). | QT-HT-15 |
| Quy trình: Đăng ký lại khai tử. | QT-HT-16 |
| Quy trình: Cấp bản sao trích lục hộ tịch (Cấp 2; 3; 4). | QT-TLHT-01 |
| IV. LĨNH VỰC HÒA GIẢI CƠ SỞ (05 QUY TRÌNH) |
| Quy trình: Công nhận hòa giải viên. | QT-HGCS-01 | Quyết định số 3109/QĐ-UBND ngày 6/6/2023 của UBND Thành phố Hà Nội | |
| Quy trình: Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải. | QT-HGCS-02 |
| Quy trình: Thôi làm hòa giải viên. | QT-HGCS-03 |
| Quy trình: Thanh toán thù lao hòa giải viên. | QT-HGCS-04 |
| Quy trình: Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải. (Thủ tục liên thông). | QT-HGCS-05 |
| V. LĨNH VỰC KHAI SINH LIÊN THÔNG (02 QUY TRÌNH) |
| Quy trình: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm Y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi (trường hợp trẻ có cha, mẹ hoặc người nuôi dưỡng có đăng ký thường trú trên địa bàn cấp huyện). | QT-KSLT-01 | Quyết định 3211/QĐ – UBND ngày 21/6/2024 của UBND Thành phố Hà Nội | Chưa có QĐ nội bộ |
| Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất | QT-KSLT-02 |
| VI. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (02 QUY TRÌNH) |
| Quy trình: Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước. | QT-NCN-01 | Quyết định số 6144/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 của UBND Thành phố Hà Nội | |
| Quy trình: Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước. | QT-NCN-02 |
| VII. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (02 QT) |
| Quy trình: Công nhận tuyên truyền viên pháp luật. | QT-PBGD-01 | Quyết định số 3109/QĐ-UBND ngày 6/6/2023 của UBND Thành phố Hà Nội | |
| Quy trình: Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật. | QT-PBGD-02 |
| LĨNH VỰC VĂN HÓA THÔNG TIN (07 QUY TRÌNH) |
| Cấm tiếp xúc theo quyết định của chủ tịch UBND cấp xã | QT-VHTT-01 | Quyết định 1348/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của UBND TP Hà Nội | Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 11/4/2024 của UBND Thành phố Hà Nội |
| Hủy bỏ quyết định cấm tiếp xúc | QT-VHTT-02 |
| Quy trình: Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã. | QT-VHTT-03 | Quyết định 1348/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của UBND TP Hà Nội | Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 11/4/2024 của UBND Thành phố Hà Nội |
| Quy trình: Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng. | QT-VHTT-04 |
| Quy trình: Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia tách thư viện đối với thư viện cộng đồng. | QT-VHTT-05 |
| Quy trình: Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng. | QT-VHTT-06 |
| Quy trình: Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở. | QT-VHTT-07 |
| LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP (09 QUY TRÌNH) |
| Quy trình: Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nôi trồng thủy sản ban đầu. | QT-NN-01 | Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND TP Hà Nội | Quyết định 1060/QĐ-UBND ngày 28/03/2022 của UBND TP Hà Nội |
| Quy trình: Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng thiệt hại do dịch bệnh. | QT-NN-02 |
| Quy trình: Hỗ ftrợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai. | QT-NN-03 |
| Quy trình: Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm Nông nghiệp. | QT-NN-04 | Quyết định 394/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của UBND TP Hà Nội |
| Quy trình: Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa. | QT-NN-05 | Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND TP Hà Nội |
| Quy trình: Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bố dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | QT-NN-06 |
| Quy trình: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | QT-NN-07 |
| Quy trình: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | QT-NN-08 |
| Quy trình: Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | QT-NN-09 | Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND TP Hà Nội | Quyết định 1060/QĐ-UBND ngày 28/03/2022 của UBND TP Hà Nội |
| LĨNH VỰC DÂN TỘC (02 QUY TRÌNH) | |
| Quy trình: Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. | QT-DT-01 | Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 của UBND TP HN | Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 của UBND TP HN |
| Quy trình: Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. | QT-DT-02 |
| LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA (10 QUY TRÌNH) |
| Quy trình: Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa. | QT-ĐTNĐ-01 | Quyết định 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 của UBND TP Hà Nội | Quyết định 1094/QĐ-UBND ngày 17/03/2020 của UBND TP Hà Nội |
| Quy trình: Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. | QT-ĐTNĐ-02 |
| Quy trình: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật. | QT-ĐTNĐ-03 |
| Quy trình: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. | QT-ĐTNĐ-04 |
| Quy trình: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. | QT-ĐTNĐ-05 |
| Quy trình: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc thay đổi hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. | QT-ĐTNĐ-06 |
| Quy trình: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. | QT-ĐTNĐ-07 |
| Quy trình: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa. | QT-ĐTNĐ-08 |
| Quy trình: Xoá giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. | QT-ĐTNĐ-09 |
| Quy trình: Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung. | QT-ĐTNĐ-10 |
| LĨNH VỰC KINH TẾ - CÔNG THƯƠNG (09 QUY TRÌNH) |
| Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | QT-CT-01 | Quyết định số 2804/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND Thành phố Hà Nội | Quyết định số 3494/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của UBND Thành phố Hà Nội |
| Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | QT-CT-02 |
| Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | QT-CT-03 |
| Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | QT-CT-04 |
| Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | QT-CT-05 |
| Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu. | QT-CT-06 |
| Cấp giấy phép bản lẻ sản phẩm thuốc lá | QT-CT-07 |
| Cấp lại Giấy phép bản lẻ sản phẩm thuốc lá | QT-CT-08 |
| Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bản lẻ sản phẩm thuốc lá | QT-CT-09 |
| LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG (01 QT) |
| Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên | QT-BVQL-01 | Quyết định 4182/QĐ-UBND ngày 14/8/2024 của UBND TP Hà Nội | Quyết định số 4432/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của UBND Thành phố Hà Nội |
| LÂM NGHIỆP | | | |
| Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư | QT-LN-01 | Quyết định số 4129/QĐ-UBND ngày 12/8/2024 | Quyết định số 4528/QĐ-UBND ngày 29/8/2024 |